0103932332-003 〢 CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH TRUYỀN HÌNH SỐ VỆ TINH VIỆT NAM TẠI THÀNH PHỐ CẦN THƠ

congtyfdi Tên công ty CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH TRUYỀN HÌNH SỐ VỆ TINH VIỆT NAM TẠI THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Tên tiếng Anh BRANCH OF VIETNAM DIGITAL SATELLITE TELEVISION COMPANY LIMITED IN CAN THO CITY
Mã số DN – Mã số thuế 0103932332-003
Sở hữu vốn Công ty có vốn đầu tư nước ngoài (FDI)
Địa chỉ trụ sở chính 70 Trần Hưng Đạo, Phường An Nghiệp, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam
Người đại diện theo pháp luật GRÉGOIRE THIERY
Điện thoại 02923769088 - 0292
Ngày đăng ký 28/06/2010
Đăng ký kinh doanh Phòng ĐKKD thành phố Cần Thơ
Nơi quản lý thuế Cục Thuế Thành phố Cần Thơ
Loại hình pháp lý doanh nghiệp Công ty TNHH 2 thành viên trở lên ngoài NN
Trạng thái hoạt động Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Báo cáo tài chính Chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam
Ngành nghề ĐKKD chính Hoạt động viễn thông vệ tinh
CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH TRUYỀN HÌNH SỐ VỆ TINH VIỆT NAM TẠI THÀNH PHỐ CẦN THƠ (tên tiếng Anh BRANCH OF VIETNAM DIGITAL SATELLITE TELEVISION COMPANY LIMITED IN CAN THO CITY) là công ty có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI). Công ty được thành lập ngày 28/06/2010 tại Phòng ĐKKD thành phố Cần Thơ theo Mã số doanh nghiệp đồng thời là Mã số thuế: 0103932332-003. Mã ngành nghề kinh doanh (VSIC) đăng ký chính thức của công ty là 6130, chi tiết: Hoạt động viễn thông vệ tinh. Hiện nay, công ty đang hoạt động tại địa chỉ 70 Trần Hưng Đạo, Phường An Nghiệp, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam và người đại diện trước pháp luật là GRÉGOIRE THIERY. Công ty hoạt động dưới hình thức pháp lý Công ty TNHH 2 thành viên trở lên ngoài NN và được quản lý thuế bởi Cục Thuế Thành phố Cần Thơ. Báo cáo tài chính của CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH TRUYỀN HÌNH SỐ VỆ TINH VIỆT NAM TẠI THÀNH PHỐ CẦN THƠ thực hiện theo chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam.

Lịch sử công ty

Phân Loại Giá trị cũ Giá trị mới Ngày thay đổi
Người đại diện Frederic Berardi Nguyễn Thị Thanh Huyền 26-10-2022

Ngành nghề đăng ký kinh doanh

Ngành
5911 Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình
6022 Chương trình cáp, vệ tinh và các chương trình thuê bao khác
6130 Hoạt động viễn thông vệ tinh
7310 Quảng cáo
7490 Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu