1000428848 〢 CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP KIM LOẠI TAI TONG VIỆT NAM

congtyfdi Tên công ty CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP KIM LOẠI TAI TONG VIỆT NAM
Tên tiếng Anh VIET NAM TAI TONG METAL INDUSTRIAL LIMITED LIABILITY COMPANY
Tên rút gọn CÔNG TY TAI TONG
Mã số DN – Mã số thuế 1000428848
Vốn đăng ký ban đầu 16.800.000.000,00
Sở hữu vốn Công ty có vốn đầu tư nước ngoài (FDI)
Địa chỉ trụ sở chính Lô D13, D14, Khu công nghiệp Phúc Khánh, Phường Phú Khánh, Thành phố Thái Bình, Tỉnh Thái Bình, Việt Nam
Người đại diện theo pháp luật HOU, KUO - YUANKAO, JUI-LIANGHOU, WEN-HSUN
Ngày đăng ký 26/10/2007
Đăng ký kinh doanh Phòng ĐKKD tỉnh Thái Bình
Nơi quản lý thuế Cục Thuế Tỉnh Thái Bình
Loại hình pháp lý doanh nghiệp Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài
Trạng thái hoạt động Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Báo cáo tài chính Chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam
Ngành nghề ĐKKD chính Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP KIM LOẠI TAI TONG VIỆT NAM (tên tiếng Anh VIET NAM TAI TONG METAL INDUSTRIAL LIMITED LIABILITY COMPANY) là công ty có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI). Công ty được thành lập ngày 26/10/2007 tại Phòng ĐKKD tỉnh Thái Bình theo Mã số doanh nghiệp đồng thời là Mã số thuế: 1000428848. Mã ngành nghề kinh doanh (VSIC) đăng ký chính thức của công ty là 2599, chi tiết: Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu với số vốn đăng ký ban đầu 16.800.000.000,00. Hiện nay, công ty đang hoạt động tại địa chỉ Lô D13, D14, Khu công nghiệp Phúc Khánh, Phường Phú Khánh, Thành phố Thái Bình, Tỉnh Thái Bình, Việt Nam và người đại diện trước pháp luật là HOU, KUO - YUANKAO, JUI-LIANGHOU, WEN-HSUN. Công ty hoạt động dưới hình thức pháp lý Doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài và được quản lý thuế bởi Cục Thuế Tỉnh Thái Bình. Báo cáo tài chính của CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP KIM LOẠI TAI TONG VIỆT NAM thực hiện theo chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam.

Lịch sử công ty

Phân Loại Giá trị cũ Giá trị mới Ngày thay đổi
Người đại diện HOU, KUO - YUAN HOU, KUO YUAN 25-11-2022

Ngành nghề đăng ký kinh doanh

Ngành
1020 Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản
1030 Chế biến và bảo quản rau quả
1061 Xay xát và sản xuất bột thô
1062 Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột
1702 Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa
2220 Sản xuất sản phẩm từ plastic
2431 Đúc sắt, thép
2432 Đúc kim loại màu
2592 Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại
2599 Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu
2930 Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ô tô và xe có động cơ khác
3091 Sản xuất mô tô, xe máy
3312 Sửa chữa máy móc, thiết bị
6810 Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê