0103932332-006 〢 CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH TRUYỀN HÌNH SỐ VỆ TINH VIỆT NAM TẠI TỈNH QUẢNG NINH

congtyfdi Tên công ty CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH TRUYỀN HÌNH SỐ VỆ TINH VIỆT NAM TẠI TỈNH QUẢNG NINH
Tên tiếng Anh BRANCH OF VIETNAM DIGITAL SATELLITE TELEVISION COMPANY LIMITED IN QUANG NINH PROVINCE
Tên rút gọn Chi nhánh Công ty TNHH Truyền hình số vệ tinh Việt Nam tại Q
Mã số DN – Mã số thuế 0103932332-006
Sở hữu vốn Công ty có vốn đầu tư nước ngoài (FDI)
Địa chỉ trụ sở chính Số 803 đường Lê Thánh Tông, Phường Bạch Đằng, Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam
Người đại diện theo pháp luật GRÉGOIRE THIERY
Điện thoại 0333819021
Fax 033 3819020
Ngày đăng ký 28/06/2011
Đăng ký kinh doanh Phòng ĐKKD tỉnh Quảng Ninh
Nơi quản lý thuế Cục Thuế Tỉnh Quảng Ninh
Loại hình pháp lý doanh nghiệp Công ty TNHH 2 thành viên trở lên ngoài NN
Trạng thái hoạt động Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Báo cáo tài chính Chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam
Ngành nghề ĐKKD chính Hoạt động viễn thông vệ tinh
CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH TRUYỀN HÌNH SỐ VỆ TINH VIỆT NAM TẠI TỈNH QUẢNG NINH (tên tiếng Anh BRANCH OF VIETNAM DIGITAL SATELLITE TELEVISION COMPANY LIMITED IN QUANG NINH PROVINCE) là công ty có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI). Công ty được thành lập ngày 28/06/2011 tại Phòng ĐKKD tỉnh Quảng Ninh theo Mã số doanh nghiệp đồng thời là Mã số thuế: 0103932332-006. Mã ngành nghề kinh doanh (VSIC) đăng ký chính thức của công ty là 6130, chi tiết: Hoạt động viễn thông vệ tinh. Hiện nay, công ty đang hoạt động tại địa chỉ Số 803 đường Lê Thánh Tông, Phường Bạch Đằng, Thành phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam và người đại diện trước pháp luật là GRÉGOIRE THIERY. Công ty hoạt động dưới hình thức pháp lý Công ty TNHH 2 thành viên trở lên ngoài NN và được quản lý thuế bởi Cục Thuế Tỉnh Quảng Ninh. Báo cáo tài chính của CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH TRUYỀN HÌNH SỐ VỆ TINH VIỆT NAM TẠI TỈNH QUẢNG NINH thực hiện theo chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam.

Ngành nghề đăng ký kinh doanh

Ngành
5911 Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình
6022 Chương trình cáp, vệ tinh và các chương trình thuê bao khác
6130 Hoạt động viễn thông vệ tinh
7310 Quảng cáo
7490 Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu