0108985747 〢 CÔNG TY TNHH JURONG ENGINEERING (VIỆT NAM)

congtyfdi Tên công ty CÔNG TY TNHH JURONG ENGINEERING (VIỆT NAM)
Tên tiếng Anh JURONG ENGINEERING (VIETNAM) COMPANY LIMITED
Tên rút gọn JELV
Mã số DN – Mã số thuế 0108985747
Vốn đăng ký ban đầu 4.600.000.000,00
Sở hữu vốn Công ty có vốn đầu tư nước ngoài (FDI)
Địa chỉ trụ sở chính Phòng số 14, Tầng 3, Toong IPH, Toà nhà Indochina Plaza, Số 241 Xuân Thuỷ, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Người đại diện theo pháp luật LOO HOCK CHYE
Ngày đăng ký 12/11/2019
Đăng ký kinh doanh Phòng ĐKKD thành phố Hà Nội
Nơi quản lý thuế Cục Thuế Thành phố Hà Nội
Loại hình pháp lý doanh nghiệp Công ty TNHH ngoài NN
Trạng thái hoạt động Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Báo cáo tài chính Chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam
Ngành nghề ĐKKD chính Xây dựng công trình điện
CÔNG TY TNHH JURONG ENGINEERING (VIỆT NAM) (tên tiếng Anh JURONG ENGINEERING (VIETNAM) COMPANY LIMITED) là công ty có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI). Công ty được thành lập ngày 12/11/2019 tại Phòng ĐKKD thành phố Hà Nội theo Mã số doanh nghiệp đồng thời là Mã số thuế: 0108985747. Mã ngành nghề kinh doanh (VSIC) đăng ký chính thức của công ty là 4221, chi tiết: Xây dựng công trình điện với số vốn đăng ký ban đầu 4.600.000.000,00. Hiện nay, công ty đang hoạt động tại địa chỉ Phòng số 14, Tầng 3, Toong IPH, Toà nhà Indochina Plaza, Số 241 Xuân Thuỷ, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam và người đại diện trước pháp luật là LOO HOCK CHYE. Công ty hoạt động dưới hình thức pháp lý Công ty TNHH ngoài NN và được quản lý thuế bởi Cục Thuế Thành phố Hà Nội. Báo cáo tài chính của CÔNG TY TNHH JURONG ENGINEERING (VIỆT NAM) thực hiện theo chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam.

Ngành nghề đăng ký kinh doanh

Ngành
3311 Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn
3312 Sửa chữa máy móc, thiết bị
3314 Sửa chữa thiết bị điện
4221 Xây dựng công trình điện
4293 Xây dựng công trình chế biến, chế tạo
4311 Phá dỡ
4312 Chuẩn bị mặt bằng
4321 Lắp đặt hệ thống điện
4329 Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
4330 Hoàn thiện công trình xây dựng
4390 Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
7110 Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
7490 Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu