0601264039 〢 CÔNG TY TNHH NHÀ MÁY YI DA DENIM VIỆT NAM

congtyfdi Tên công ty CÔNG TY TNHH NHÀ MÁY YI DA DENIM VIỆT NAM
Tên tiếng Anh YI DA DENIM MILL (VN) CO.,LTD.
Tên rút gọn YI DA DENIM MILL (VN) CO.,LTD.
Mã số DN – Mã số thuế 0601264039
Vốn đăng ký ban đầu 293,400,000,000.00
Sở hữu vốn Công ty có vốn đầu tư nước ngoài (FDI)
Địa chỉ trụ sở chính Lô R, Khu Công Nghiệp Dệt May Rạng Đông, Thị Trấn Rạng Đông, Huyện Nghĩa Hưng, Nam Định
Người đại diện theo pháp luật Chan Io Lon
Điện thoại 0943604076
Ngày đăng ký 29/03/2024
Đăng ký kinh doanh Phòng ĐKKD Nam Định
Nơi quản lý thuế Cục Thuế tỉnh Nam Định
Trạng thái hoạt động Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Báo cáo tài chính Chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam
Ngành nghề ĐKKD chính Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác

- Sản xuất và gia công các sản phẩm vải len như:
- + Vải nhung và vải bông,
- + Lưới và đồ trang trí cửa sổ, vải đan trên máy Raschel và các máy tương tự,
- + Các loại vải bằng đan móc khác;
- Sản xuất sản phẩm giả da lông thú từ việc may đan.
- Thêu gia công trên vải, thêu các sản phẩm may mặc khác (trừ thêu trang phục).
CÔNG TY TNHH NHÀ MÁY YI DA DENIM VIỆT NAM (tên tiếng Anh YI DA DENIM MILL (VN) CO.,LTD.) là công ty có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI). Công ty được thành lập ngày 29/03/2024 tại Phòng ĐKKD Nam Định theo Mã số doanh nghiệp đồng thời là Mã số thuế: 0601264039. Mã ngành nghề kinh doanh (VSIC) đăng ký chính thức của công ty là 1391, chi tiết: Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác với số vốn đăng ký ban đầu 293,400,000,000.00. Hiện nay, công ty đang hoạt động tại địa chỉ Lô R, Khu Công Nghiệp Dệt May Rạng Đông, Thị Trấn Rạng Đông, Huyện Nghĩa Hưng, Nam Định và người đại diện trước pháp luật là Chan Io Lon và được quản lý thuế bởi Cục Thuế tỉnh Nam Định. Báo cáo tài chính của CÔNG TY TNHH NHÀ MÁY YI DA DENIM VIỆT NAM thực hiện theo chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam.

Ngành nghề đăng ký kinh doanh

Ngành
4641 Bán buôn vải, hàng may mặc, giày dép
9620 Giặt là, làm sạch các sản phẩm dệt và lông thú
1311 Sản xuất sợi
1312 Sản xuất vải dệt thoi
1313 Hoàn thiện sản phẩm dệt
1391 Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác
1392 Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục)
1393 Sản xuất thảm, chăn, đệm
1394 Sản xuất các loại dây bện và lưới
1399 Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu
1410 May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú)
1430 Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc
1811 In ấn