0801108319 〢 CÔNG TY TNHH LEONG HUP FEEDMILL VIỆT NAM

congtyfdi Tên công ty CÔNG TY TNHH LEONG HUP FEEDMILL VIỆT NAM
Tên tiếng Anh LEONG HUP FEEDMILL VIET NAM LIMITED LIABILITY COMPANY
Tên rút gọn LEONG HUP FEEDMILL VIET NAM CO., LTD
Mã số DN – Mã số thuế 0801108319
Sở hữu vốn Công ty có vốn đầu tư nước ngoài (FDI)
Địa chỉ trụ sở chính Lô CN10, khu công nghiệp Tân Trường, Xã Tân Trường, Huyện Cẩm Giàng, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam
Người đại diện theo pháp luật LAU JOO HONG
Điện thoại 02203626100
Ngày đăng ký 15/12/2014
Đăng ký kinh doanh Phòng ĐKKD tỉnh Hải Dương
Nơi quản lý thuế Cục Thuế Tỉnh Hải Dương
Loại hình pháp lý doanh nghiệp Công ty TNHH ngoài NN
Trạng thái hoạt động Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Báo cáo tài chính Chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam
Ngành nghề ĐKKD chính Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản

- Sản xuất đồ ăn sẵn cho vật nuôi kiểng, bao gồm chó, mèo, chim, cá, v.v...
- Sản xuất đồ ăn sẵn cho động vật trang trại, bao gồm thức ăn cô đặc và thức ăn bổ sung;
- Chuẩn bị thức ăn nguyên chất cho gia súc nông trại.
- Nhóm này cũng gồm: Xử lý phế phẩm của giết mổ gia súc để chế biến thức ăn gia súc.
CÔNG TY TNHH LEONG HUP FEEDMILL VIỆT NAM (tên tiếng Anh LEONG HUP FEEDMILL VIET NAM LIMITED LIABILITY COMPANY) là công ty có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI). Công ty được thành lập ngày 15/12/2014 tại Phòng ĐKKD tỉnh Hải Dương theo Mã số doanh nghiệp đồng thời là Mã số thuế: 0801108319. Mã ngành nghề kinh doanh (VSIC) đăng ký chính thức của công ty là 1080, chi tiết: Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản. Hiện nay, công ty đang hoạt động tại địa chỉ Lô CN10, khu công nghiệp Tân Trường, Xã Tân Trường, Huyện Cẩm Giàng, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam và người đại diện trước pháp luật là LAU JOO HONG. Công ty hoạt động dưới hình thức pháp lý Công ty TNHH ngoài NN và được quản lý thuế bởi Cục Thuế Tỉnh Hải Dương. Báo cáo tài chính của CÔNG TY TNHH LEONG HUP FEEDMILL VIỆT NAM thực hiện theo chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam.

Ngành nghề đăng ký kinh doanh

Ngành
1080 Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản
4620 Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
5210 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
8299 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu