3101022679 〢 CÔNG TY TNHH VẬT LIỆU XÂY DỰNG XI MĂNG SCG VIỆT NAM

congtyfdi Tên công ty CÔNG TY TNHH VẬT LIỆU XÂY DỰNG XI MĂNG SCG VIỆT NAM
Tên tiếng Anh SCG CEMENT-BUILDING MATERIALS VIETNAM LIMITED LIABILITY COMPANY
Tên rút gọn CBMV
Mã số DN – Mã số thuế 3101022679
Vốn đăng ký ban đầu 30,000,000,000.00
Sở hữu vốn Công ty có vốn đầu tư nước ngoài (FDI)
Địa chỉ trụ sở chính Thôn Cương Trung C, Xã Tiến Hóa, Huyện Tuyên Hoá, Tỉnh Quảng Bình, Việt Nam
Người đại diện theo pháp luật TANAKORN THEERAMANKONG
Điện thoại 0916699232
Ngày đăng ký 18/11/2016
Đăng ký kinh doanh Phòng ĐKKD tỉnh Quảng Bình
Nơi quản lý thuế Cục Thuế Tỉnh Quảng Bình
Loại hình pháp lý doanh nghiệp Công ty TNHH ngoài NN
Trạng thái hoạt động Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Báo cáo tài chính Chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam
Ngành nghề ĐKKD chính Bán buôn tổng hợp
CÔNG TY TNHH VẬT LIỆU XÂY DỰNG XI MĂNG SCG VIỆT NAM (tên tiếng Anh SCG CEMENT-BUILDING MATERIALS VIETNAM LIMITED LIABILITY COMPANY) là công ty có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI). Công ty được thành lập ngày 18/11/2016 tại Phòng ĐKKD tỉnh Quảng Bình theo Mã số doanh nghiệp đồng thời là Mã số thuế: 3101022679. Mã ngành nghề kinh doanh (VSIC) đăng ký chính thức của công ty là 4690, chi tiết: Bán buôn tổng hợp với số vốn đăng ký ban đầu 30,000,000,000.00. Hiện nay, công ty đang hoạt động tại địa chỉ Thôn Cương Trung C, Xã Tiến Hóa, Huyện Tuyên Hoá, Tỉnh Quảng Bình, Việt Nam và người đại diện trước pháp luật là TANAKORN THEERAMANKONG. Công ty hoạt động dưới hình thức pháp lý Công ty TNHH ngoài NN và được quản lý thuế bởi Cục Thuế Tỉnh Quảng Bình. Báo cáo tài chính của CÔNG TY TNHH VẬT LIỆU XÂY DỰNG XI MĂNG SCG VIỆT NAM thực hiện theo chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam.

Lịch sử công ty

Phân Loại Giá trị cũ Giá trị mới Ngày thay đổi
Người đại diện Nopporn Keeratibunharn CHERDSAK NIYOMSILPA 17-11-2022

Ngành nghề đăng ký kinh doanh

Ngành
2394 Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao
2395 Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao
2399 Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu
2811 Sản xuất động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy)
3312 Sửa chữa máy móc, thiết bị
4101 Xây dựng nhà để ở
4102 Xây dựng nhà không để ở
4211 Xây dựng công trình đường sắt
4212 Xây dựng công trình đường bộ
4221 Xây dựng công trình điện
4222 Xây dựng công trình cấp, thoát nước
4223 Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc
4229 Xây dựng công trình công ích khác
4291 Xây dựng công trình thủy
4292 Xây dựng công trình khai khoáng
4293 Xây dựng công trình chế biến, chế tạo
4299 Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
4311 Phá dỡ
4312 Chuẩn bị mặt bằng
4322 Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí
4329 Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
4330 Hoàn thiện công trình xây dựng
4390 Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
4690 Bán buôn tổng hợp
4791 Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet
4799 Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu
5210 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
5229 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
6312 Cổng thông tin
6810 Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
7020 Hoạt động tư vấn quản lý
7110 Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
7410 Hoạt động thiết kế chuyên dụng
7740 Cho thuê tài sản vô hình phi tài chính
8211 Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp
8299 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu