3602364916 〢 CÔNG TY TNHH ZAGRO VIỆT NAM
Tên công ty | CÔNG TY TNHH ZAGRO VIỆT NAM |
ZAGRO VIETNAM COMPANY LIMITED | |
|
ZV CO., LTD |
3602364916 | |
36,848,000,000.00 | |
Công ty có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) | |
Lô 9, Khu Công nghiệp Long Thành, Xã Tam An, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam | |
|
SRI HARMEN AMIEL PAHM HARTANTYO |
30/07/2010 | |
Phòng ĐKKD tỉnh Đồng Nai | |
Cục Thuế Tỉnh Đồng Nai | |
Công ty TNHH ngoài NN | |
Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) | |
Chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam | |
Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản
- Sản xuất đồ ăn sẵn cho vật nuôi kiểng, bao gồm chó, mèo, chim, cá, v.v... - Sản xuất đồ ăn sẵn cho động vật trang trại, bao gồm thức ăn cô đặc và thức ăn bổ sung; - Chuẩn bị thức ăn nguyên chất cho gia súc nông trại. - Nhóm này cũng gồm: Xử lý phế phẩm của giết mổ gia súc để chế biến thức ăn gia súc. |
|
CÔNG TY TNHH ZAGRO VIỆT NAM (tên tiếng Anh ZAGRO VIETNAM COMPANY LIMITED) là công ty có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI). Công ty được thành lập ngày 30/07/2010 tại Phòng ĐKKD tỉnh Đồng Nai theo Mã số doanh nghiệp đồng thời là Mã số thuế: 3602364916. Mã ngành nghề kinh doanh (VSIC) đăng ký chính thức của công ty là 1080, chi tiết: Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản với số vốn đăng ký ban đầu 36,848,000,000.00. Hiện nay, công ty đang hoạt động tại địa chỉ Lô 9, Khu Công nghiệp Long Thành, Xã Tam An, Huyện Long Thành, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam và người đại diện trước pháp luật là SRI HARMEN AMIEL PAHM HARTANTYO. Công ty hoạt động dưới hình thức pháp lý Công ty TNHH ngoài NN và được quản lý thuế bởi Cục Thuế Tỉnh Đồng Nai. Báo cáo tài chính của CÔNG TY TNHH ZAGRO VIỆT NAM thực hiện theo chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam. |
Lịch sử công ty
Phân Loại | Giá trị cũ | Giá trị mới | Ngày thay đổi |
---|---|---|---|
Người đại diện | SRI HARMEN AMIEL PAHM HARTANTY | CHIN VUI NAM | 25-11-2022 |
Ngành nghề đăng ký kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1080 | Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản |
2021 | Sản xuất thuốc trừ sâu và sản phẩm hoá chất khác dùng trong nông nghiệp |
2100 | Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu |