3700306630-006 〢 CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH UNI-PRESIDENT VIỆT NAM TẠI QUẢNG NAM
![]() |
CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH UNI-PRESIDENT VIỆT NAM TẠI QUẢNG NAM |
UNI-PRESIDENT VIET NAM COMPANY LIMITED - QUANG NAM BRANCH | |
|
UPVN-QN |
3700306630-006 | |
Công ty có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) | |
Lô số 14, KCN Điện Nam - Điện Ngọc, Phường Điện Nam Bắc, Thị xã Điện Bàn, Tỉnh Quảng Nam, Việt Nam | |
|
CHEN I SHEN |
05103942567 | |
29/01/2010 | |
Phòng ĐKKD tỉnh Quảng Nam | |
Cục Thuế Tỉnh Quảng Nam | |
Công ty TNHH ngoài NN | |
Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) | |
Chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam | |
Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản
- Sản xuất đồ ăn sẵn cho vật nuôi kiểng, bao gồm chó, mèo, chim, cá, v.v... - Sản xuất đồ ăn sẵn cho động vật trang trại, bao gồm thức ăn cô đặc và thức ăn bổ sung; - Chuẩn bị thức ăn nguyên chất cho gia súc nông trại. - Nhóm này cũng gồm: Xử lý phế phẩm của giết mổ gia súc để chế biến thức ăn gia súc. |
|
CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH UNI-PRESIDENT VIỆT NAM TẠI QUẢNG NAM (tên tiếng Anh UNI-PRESIDENT VIET NAM COMPANY LIMITED - QUANG NAM BRANCH) là công ty có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI). Công ty được thành lập ngày 29/01/2010 tại Phòng ĐKKD tỉnh Quảng Nam theo Mã số doanh nghiệp đồng thời là Mã số thuế: 3700306630-006. Mã ngành nghề kinh doanh (VSIC) đăng ký chính thức của công ty là 1080, chi tiết: Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản. Hiện nay, công ty đang hoạt động tại địa chỉ Lô số 14, KCN Điện Nam - Điện Ngọc, Phường Điện Nam Bắc, Thị xã Điện Bàn, Tỉnh Quảng Nam, Việt Nam và người đại diện trước pháp luật là CHEN I SHEN. Công ty hoạt động dưới hình thức pháp lý Công ty TNHH ngoài NN và được quản lý thuế bởi Cục Thuế Tỉnh Quảng Nam. Báo cáo tài chính của CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH UNI-PRESIDENT VIỆT NAM TẠI QUẢNG NAM thực hiện theo chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam. |
Lịch sử công ty
Phân Loại | Giá trị cũ | Giá trị mới | Ngày thay đổi |
---|---|---|---|
Người đại diện | Chen I Shen | LEE CHING TYAN | 27-11-2022 |
Ngành nghề đăng ký kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1074 | Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự |
1080 | Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản |
2029 | Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu |