3701642642-009 〢 CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM - CHI NHÁNH CHĂN NUÔI TẠI ĐỒNG NAI
![]() |
CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM - CHI NHÁNH CHĂN NUÔI TẠI ĐỒNG NAI |
EMIVEST FEEDMILL VIETNAM COMPANY LIMITED - DONG NAI LIVESTOCK BRANCH | |
|
EMIVEST FEEDMILL VIETNAM COMPANY LIMITED - DONG NAI LIVESTOC |
3701642642-009 | |
Công ty có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) | |
Thửa đất số 343, tờ bản đồ số 25, ấp Thanh Hóa, Xã Hố Nai 3, Huyện Trảng Bom, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam | |
|
LAU JOO HONG |
08/02/2017 | |
Phòng ĐKKD tỉnh Đồng Nai | |
Cục Thuế Tỉnh Đồng Nai | |
Công ty TNHH ngoài NN | |
Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) | |
Chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam | |
Chăn nuôi gia cầm
- Hoạt động ấp trứng và sản xuất giống gia cầm - Hoạt động của các cơ sở ấp trứng gia cầm để lấy con giống và trứng lộn. - Chăn nuôi gà - Hoạt động chăn nuôi gà lấy thịt và lấy trứng. - Chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng - Chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng lấy thịt và lấy trứng. - Chăn nuôi gia cầm khác - Nuôi đà điểu, nuôi các loài chim cút, chim bồ câu. |
|
CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM - CHI NHÁNH CHĂN NUÔI TẠI ĐỒNG NAI (tên tiếng Anh EMIVEST FEEDMILL VIETNAM COMPANY LIMITED - DONG NAI LIVESTOCK BRANCH) là công ty có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI). Công ty được thành lập ngày 08/02/2017 tại Phòng ĐKKD tỉnh Đồng Nai theo Mã số doanh nghiệp đồng thời là Mã số thuế: 3701642642-009. Mã ngành nghề kinh doanh (VSIC) đăng ký chính thức của công ty là 0146, chi tiết: Chăn nuôi gia cầm. Hiện nay, công ty đang hoạt động tại địa chỉ Thửa đất số 343, tờ bản đồ số 25, ấp Thanh Hóa, Xã Hố Nai 3, Huyện Trảng Bom, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam và người đại diện trước pháp luật là LAU JOO HONG. Công ty hoạt động dưới hình thức pháp lý Công ty TNHH ngoài NN và được quản lý thuế bởi Cục Thuế Tỉnh Đồng Nai. Báo cáo tài chính của CÔNG TY TNHH EMIVEST FEEDMILL VIỆT NAM - CHI NHÁNH CHĂN NUÔI TẠI ĐỒNG NAI thực hiện theo chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam. |
Ngành nghề đăng ký kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0145 | Chăn nuôi lợn và sản xuất giống lợn |
0146 | Chăn nuôi gia cầm |
1010 | Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt |