3800809412 〢 CÔNG TY TNHH NÔNG NGHIỆP LÀNG SEN VIỆT NAM

congtyfdi Tên công ty CÔNG TY TNHH NÔNG NGHIỆP LÀNG SEN VIỆT NAM
Tên tiếng Anh TERATAI AGRICULTURE VIET NAM LIMITED
Mã số DN – Mã số thuế 3800809412
Sở hữu vốn Công ty có vốn đầu tư nước ngoài (FDI)
Địa chỉ trụ sở chính Ấp Cần Dực, Xã Lộc Thành, Huyện Lộc Ninh, Tỉnh Bình Phước, Việt Nam
Người đại diện theo pháp luật LAU JOO HONG
Điện thoại 06516515277
Ngày đăng ký 15/12/2011
Xếp hạng doanh nghiệp Công ty đứng thứ 254 trong 1.000 doanh nghiệp nộp thuế nhiều nhất Việt Nam năm 2021
Đăng ký kinh doanh Phòng ĐKKD tỉnh Bình Phước
Nơi quản lý thuế Cục Thuế Tỉnh Bình Phước
Loại hình pháp lý doanh nghiệp Công ty TNHH ngoài NN
Trạng thái hoạt động Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Báo cáo tài chính Chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam
Ngành nghề ĐKKD chính Chăn nuôi lợn và sản xuất giống lợn

- Sản xuất giống lợn
- Chăn nuôi lợn để sản xuất giống;
- Sản xuất tinh dịch lợn.
- Chăn nuôi lợn
- Chăn nuôi lợn thịt, lợn sữa.
CÔNG TY TNHH NÔNG NGHIỆP LÀNG SEN VIỆT NAM (tên tiếng Anh TERATAI AGRICULTURE VIET NAM LIMITED) là công ty có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI). Công ty được thành lập ngày 15/12/2011 tại Phòng ĐKKD tỉnh Bình Phước theo Mã số doanh nghiệp đồng thời là Mã số thuế: 3800809412. Mã ngành nghề kinh doanh (VSIC) đăng ký chính thức của công ty là 0145, chi tiết: Chăn nuôi lợn và sản xuất giống lợn. Hiện nay, công ty đang hoạt động tại địa chỉ Ấp Cần Dực, Xã Lộc Thành, Huyện Lộc Ninh, Tỉnh Bình Phước, Việt Nam và người đại diện trước pháp luật là LAU JOO HONG. Công ty hoạt động dưới hình thức pháp lý Công ty TNHH ngoài NN và được quản lý thuế bởi Cục Thuế Tỉnh Bình Phước. Báo cáo tài chính của CÔNG TY TNHH NÔNG NGHIỆP LÀNG SEN VIỆT NAM thực hiện theo chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam.

Lịch sử công ty

Phân Loại Giá trị cũ Giá trị mới Ngày thay đổi
Người đại diện LAU JOO PING LAU JOO HONG 26-11-2022

Ngành nghề đăng ký kinh doanh

Ngành
0145 Chăn nuôi lợn và sản xuất giống lợn
0146 Chăn nuôi gia cầm
0321 Nuôi trồng thủy sản biển
0322 Nuôi trồng thủy sản nội địa
1010 Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt
1020 Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản
1080 Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản