3900920171 〢 CÔNG TY TNHH T&K VIỆT NAM.

congtyfdi Tên công ty CÔNG TY TNHH T&K VIỆT NAM.
Tên tiếng Anh T&K (VIETNAM) COMPANY LIMITED.
Tên rút gọn T&K VIETNAM
Mã số DN – Mã số thuế 3900920171
Vốn đăng ký ban đầu 38,000,000,000.00
Sở hữu vốn Công ty có vốn đầu tư nước ngoài (FDI)
Địa chỉ trụ sở chính Đường Số 1, Khu công nghiệp Chà Là, ấp Bình Linh, Xã Chà Là, Huyện Dương Minh Châu, Tỉnh Tây Ninh, Việt Nam
Người đại diện theo pháp luật STEVEN CUONG TIEN VU
Điện thoại 0663778778
Ngày đăng ký 06/09/2010
Đăng ký kinh doanh Phòng ĐKKD tỉnh Tây Ninh
Nơi quản lý thuế Cục Thuế Tỉnh Tây Ninh
Loại hình pháp lý doanh nghiệp Công ty TNHH ngoài NN
Trạng thái hoạt động Tạm nghỉ kinh doanh có thời hạn
Báo cáo tài chính Chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam
Ngành nghề ĐKKD chính Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại
CÔNG TY TNHH T&K VIỆT NAM. (tên tiếng Anh T&K (VIETNAM) COMPANY LIMITED.) là công ty có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI). Công ty được thành lập ngày 06/09/2010 tại Phòng ĐKKD tỉnh Tây Ninh theo Mã số doanh nghiệp đồng thời là Mã số thuế: 3900920171. Mã ngành nghề kinh doanh (VSIC) đăng ký chính thức của công ty là 2592, chi tiết: Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại với số vốn đăng ký ban đầu 38,000,000,000.00. Hiện nay, công ty đang hoạt động tại địa chỉ Đường Số 1, Khu công nghiệp Chà Là, ấp Bình Linh, Xã Chà Là, Huyện Dương Minh Châu, Tỉnh Tây Ninh, Việt Nam và người đại diện trước pháp luật là STEVEN CUONG TIEN VU. Công ty hoạt động dưới hình thức pháp lý Công ty TNHH ngoài NN và được quản lý thuế bởi Cục Thuế Tỉnh Tây Ninh. Báo cáo tài chính của CÔNG TY TNHH T&K VIỆT NAM. thực hiện theo chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam.

Lịch sử công ty

Phân Loại Giá trị cũ Giá trị mới Ngày thay đổi
Tên tiếng việt Công Ty TNHH T&K Việt Nam. CÔNG TY TNHH T&K VIỆT NAM 26-11-2022

Ngành nghề đăng ký kinh doanh

Ngành
0810 Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
2592 Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại
2610 Sản xuất linh kiện điện tử
2640 Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng
4100 Xây dựng nhà các loại
4210 Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ
4290 Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
4311 Phá dỡ
4312 Chuẩn bị mặt bằng
4321 Lắp đặt hệ thống điện
4322 Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí
4329 Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
4330 Hoàn thiện công trình xây dựng
5610 Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
7110 Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
8129 Vệ sinh công nghiệp và các công trình chuyên biệt
8130 Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan