4000365632 〢 CÔNG TY THỨC ĂN HOA CHEN (V.N)
Tên công ty | CÔNG TY THỨC ĂN HOA CHEN (V.N) |
HOA CHEN FOOD (VN) COMPANY LIMITED | |
|
Hua Chen Feed (V.N) Co, Ltd |
4000365632 | |
37,766,661,205.00 | |
Công ty có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) | |
Khu KTM Chu Lai, Xã Tam Hiệp, Huyện Núi Thành, Tỉnh Quảng Nam, Việt Nam | |
|
ĐINH DUY THỬLÊ HÙNG QUANG |
02353565197 | |
18/03/2002 | |
Phòng ĐKKD tỉnh Quảng Nam | |
Cục Thuế Tỉnh Quảng Nam | |
Công ty TNHH 2 thành viên trở lên ngoài NN | |
Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) | |
Chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam | |
Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản
- Sản xuất đồ ăn sẵn cho vật nuôi kiểng, bao gồm chó, mèo, chim, cá, v.v... - Sản xuất đồ ăn sẵn cho động vật trang trại, bao gồm thức ăn cô đặc và thức ăn bổ sung; - Chuẩn bị thức ăn nguyên chất cho gia súc nông trại. - Nhóm này cũng gồm: Xử lý phế phẩm của giết mổ gia súc để chế biến thức ăn gia súc. |
|
CÔNG TY THỨC ĂN HOA CHEN (V.N) (tên tiếng Anh HOA CHEN FOOD (VN) COMPANY LIMITED) là công ty có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI). Công ty được thành lập ngày 18/03/2002 tại Phòng ĐKKD tỉnh Quảng Nam theo Mã số doanh nghiệp đồng thời là Mã số thuế: 4000365632. Mã ngành nghề kinh doanh (VSIC) đăng ký chính thức của công ty là 1080, chi tiết: Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản với số vốn đăng ký ban đầu 37,766,661,205.00. Hiện nay, công ty đang hoạt động tại địa chỉ Khu KTM Chu Lai, Xã Tam Hiệp, Huyện Núi Thành, Tỉnh Quảng Nam, Việt Nam và người đại diện trước pháp luật là ĐINH DUY THỬLÊ HÙNG QUANG. Công ty hoạt động dưới hình thức pháp lý Công ty TNHH 2 thành viên trở lên ngoài NN và được quản lý thuế bởi Cục Thuế Tỉnh Quảng Nam. Báo cáo tài chính của CÔNG TY THỨC ĂN HOA CHEN (V.N) thực hiện theo chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam. |
Lịch sử công ty
Phân Loại | Giá trị cũ | Giá trị mới | Ngày thay đổi |
---|---|---|---|
Tên tiếng việt | Công ty thức ăn Hoa Chen (V.N) | CÔNG TY TNHH THỨC ĂN HOA CHEN (V.N) | 24-11-2022 |
Ngành nghề đăng ký kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0149 | Chăn nuôi khác |
0322 | Nuôi trồng thủy sản nội địa |
1080 | Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản |